Bánh Xe Nâng Điện Mitsubishi Giá Rẻ

 

 

Nhiên liệu Điện
Kiểu điều khiển Ngồi lái
Tải trọng nâng kg 2500

 

 

Chi tiết sản phẩm

Giới thiệu về bánh xe nâng điện Mitsubishi

Hiện nay các doanh nghiệp thay thế một phần sức người bằng xe nâng, xe nâng giúp vận chuyển nhiều hàng hóa và nhanh hơn rất nhiều. Cùng với sự phát triển của xe nâng thì bánh xe nâng cũng được tìm kiếm rất nhiều. 

Bánh xe nâng điện là một phụ tùng của xe nâng,  nó giúp xe có thể di chuyển được. Nó chịu mọi sức nặng của trọng lượng hàng hóa và thường xuyên tiếp xúc với bề mặt nền. Để xe di chuyển an toàn thì bánh xe phải luôn được kiểm tra, tránh các tình trạng quá mòn sẽ gây mất thăng bằng của xe có thể làm đổ xe và hàng hóa vô cùng nguy hiểm.

Hình ảnh minh họa

Bánh xe nâng có xuất xứ ở đâu

bánh xe nâng điện Mitsubish được sản xuất tại Nhật Bản và nhập khẩu nguyên chiếc về Việt Nam. Bánh xe được cấu tạo bằng chất liệu PU có độ bền cao, chịu được trọng lực lớn. Bánh xe có giá hợp lý và phụ tùng hữu cơ giúp việc thay thế được dễ dàng. Bánh xe nâng cũng được thay dễ dàng nên nếu bánh đã sử dụng quá lâu thì bạn nên thay bánh xe để bảo an toàn cho người sử dụng 

Thông số kỹ thuật và kích thước bánh xe nâng điện Mitsubishi 

 

MODEL XE NÂNG ĐIỆN 2.5 TẤN MITSUBISHI | 4 BÁNH – NGỒI LÁI

ĐƠN VỊ FB25CA
Nhiên liệu   Điện
Kiểu điều khiển   Ngồi lái
Tải trọng nâng kg 2500
Tâm tải mm 500
Tải khoảng cách, trục tới mặt ngã ba mm 435
Chiều dài cơ sở mm 1400

TRỌNG LƯỢNG XE NÂNG ĐIỆN 2.5 TẤN MITSUBISHI | 4 BÁNH – NGỒI LÁI

   
Trọng lượng xe nâng kg 3305
Tải trọng trục đầy tải, trước / sau kg 4120
Tải trọng trục không tải, trước / sau kg 5690 / 93

LỐP XE NÂNG ĐIỆN 2.5 TẤN MITSUBISHI | 4 BÁNH – NGỒI LÁI

   
Loại lốp trước / sau   Lốp đặc
Kích thước lốp, phía trước   23 × 9-10-16PR
Kích thước lốp, phía sau   18 × 7-8-14PR
Số lượng bánh xe, trước / sau, x = điều khiển.   2 / 2
Kích thước chiều rộng lốp trước mm 955
Kích thước chiều rộng lốp xe sau mm 945

KÍCH THƯỚC XE NÂNG ĐIỆN 2.5 TẤN MITSUBISHI | 4 BÁNH – NGỒI LÁI

   
Góc nghiêng càng tiến / lùi ° 6 /12
Chiều cao khớp nối mm 290
Chiều dài tổng thể mm 3390
Chiều cao thấp nhất mm 1995
Chiều dài đến khung nâng mm 2320
Chiều rộng tổng thể mm 1175
Kích thước càng nâng (độ dày, chiều rộng, chiều dài) mm 40 × 122 × 1070
Giá đỡ càng nâng   2A
Chiều rộng giá đỡ mm 1000
Bán kính quay vòng mm 2120
Chiều cao nâng tối đa mm 4000
Chiều cao trụ nâng (khi nâng cao nhất) mm 2110

HIỆU SUẤT HOẠT ĐỘNG XE NÂNG ĐIỆN 2.5 TẤN MITSUBISHI | 4 BÁNH – NGỒI LÁI

   
Tốc độ di chuyển, có tải / không tải km/h 13.5 / 15.5

Phanh xe nâng điện 2.5 tấn Mitsubishi

  Thủy lực
Tốc độ nâng, có tải / không tải m/s 0.26 / 0.47
Tốc độ hạ, có tải / không tải m/s 0.50 / 0.50
Khả năng leo dốc, có tải / không tải % 7 / 12.3

ĐỘNG CƠ XE NÂNG ĐIỆN 2.5 TẤN MITSUBISHI | 4 BÁNH – NGỒI LÁI

   
Công suất động cơ truyền động kw 10
Nâng công suất động cơ ở mức 15% kw 12
Pin điện áp / dung lượng V/Ah 48 / 565

Trọng lượng pin xe nâng điện 2.5 tấn Mitsubishi

kg 870

Xe nâng giá rẻ chất lượng

Cách thay bánh xe nâng điện Mitsubishi

Có hai cách để thay bánh xe nâng điện Mitsubishi đó là: 

  • Thay mới toàn bộ bánh xe bao gồm cả lõi và vỏ PU hay cao su bên ngoài nếu đã sử dụng quá lâu bạn hay thay mới để xe được an toàn
  • Bọc mới lại lớp PU và giữ nguyên lõi nếu lõi bánh còn tốt hay bọc lại lớp PU bên ngoài để tiết kiệm chi phí

Khi nào bạn nên thay bánh xe

  • Khi lớp PU bên ngoài đã bị mòn, độ ma sát với mặt nên không còn nữa
  • Khi lõi sắt bị bóp méo, biến dạng sẽ làm cho xe mất thăng bằng rất nguy hiểm đối với người lái 

Bánh xe nâng điện, bọc bánh xe PU giá rẻ tại tp.HCM, bình dương, đồng nai

 

 

 

 

 

 

 

0 / 5. 0